Page 108 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 108

                                                                                                                                                                                                                                                                             BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA BAN ĐIỀU HÀNH THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU Thị trường trái phiếu năm 2021 tiếp tục nhận được hỗ trợ rất lớn từ chính sách tiền tệ khi NHNN bơm một lượng tiền đồng đáng kể vào hệ thống.      Đối với thị trường trái phiếu chính phủ, trong năm 2021, Bộ Tài chính tiếp tục thực hiện đúng Nghị quyết số 128/2020/QH14 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 để huy động vốn cho NSNN. Theo đó, khối lượng huy động TPCP trên thị trường trong năm 2021 là 318.213 tỷ đồng. Kỳ hạn phát hành bình quân đạt 13,92 năm (giảm 0,02 năm so với cuối năm 2020), lãi suất phát hành bình quân đạt 2,30% (giảm 0,56% so với cuối năm 2020). Xu hướng giảm của lợi suất tiếp tục chiếm ưu thế. Thanh khoản thị trường giảm nhẹ so với năm 2020. • Lợi suất trái phiếu ngắn hạn nhích tăng nhẹ, do mặt bằng lãi suất liên ngân hàng trung bình năm nay cao hơn so với cùng kỳ năm ngoái. • Mặc dù thanh khoản không thiếu hụt, mức giảm lợi suất trái phiếu dài hạn khá khiêm tốn đặc biệt trong Quý 3. BÁO CÁO TÍCH HỢP BVH 2021 CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG Nguyên nhân, lãi suất đã giảm khá mạnh trong một khoảng thời gian dài trước đó, bởi vậy tâm lý nhà đầu tư khá nhạy cảm trước yếu tố tiềm ẩn có thể thay đổi sự ổn định vĩ mô. • Các nguyên nhân lý giải cho đà giảm của lợi suất trái phiếu: (1) Các NHTW vẫn cho thấy động thái nới lỏng chính sách tiền tệ nhằm hỗ trợ nền kinh tế phục hồi sau đại dịch. (2) Chính phủ luôn cho thấy nỗ lực kiểm soát dịch bệnh. (3) Trái phiếu Chính phủ vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các tài sản thanh khoản, có mức sinh lời cố định.  Kế hoạch phát hành 2020 Tỷ đồng 5 năm 7 năm 10 năm 15 năm 20 năm 30 năm Tổng 373.000 Khối lượng đã phát hành % Hoàn thành kế hoạch 2021     35.000 10.000 145.000 20.768 5.481 133.906 103.704 23.885 30.469 318.213 59.34% 54.81% 92.35% 82.96% 103.85% 87.05% 98.21%                                           125.000 23.000 35.000                                                     108     


































































































   106   107   108   109   110