Page 13 - DHG Pharma - Báo cáo thường niên 2022
P. 13

 STT
Chỉ tiêu
 ĐVT
 2018
 2019
 2020
 2021
 2022
 3
 Các chỉ số tài chính cơ bản
                       3.1 Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
3.1.1 Hệ số thanh toán ngắn hạn
3.1.2 Hệ số thanh toán nhanh
3.1.3 Hệ số thanh toán tiền mặt
3.2 Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
3.2.1 Tỷ số nợ trên tổng tài sản
3.2.2 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
3.3 Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
3.3.1 Vòng quay tổng tài sản
3.3.2 Vòng quay vốn lưu động
3.3.3 Vòng quay hàng tồn kho
3.3.4 Vòng quay các khoản phải trả
3.3.5 Vòng quay các khoản phải thu
3.4 Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
3.4.1 Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu
3.4.2 ROS
3.4.3 ROA
3.4.4 ROE
4.1 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
4.2 Cổ tức
4.3 Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức
Lần
Lần Lần
%
%
Vòng Vòng
Vòng
Vòng
Vòng
%
3,1 4,4
2,3 3,4 0,1 0,1
25,2% 18,6%
33,8% 22,8%
0,9 0,9
1,3 1,2
2,8 2,7
10,6 16,4 5,7 6,9
18,5% 18,3%
4,3
3,3
0,1
19,8%
24,6%
0,9
1,1 2,5
10,4
8,1
22,1%
19,7%
17,2% 21,3%
5.443
4.000
70,8%
4,9
3,5
0,0
17,9% 21,8%
0,9
1,1 2,2
9,2
10,3
22,1% 19,4%
17,2% 21,1%
5.719
3.500
58,9%
                      5,2
    3,7
   0,0
                                                                                         17,0%
   20,4%
                                                                    1,0
    1,2
   2,1
   8,6
   13,7
                                                                                                                                                   % 16,8%
% 15,7%
% 22,1%
16,2%
15,1%
19,4%
4.668
4.000
82,8%
                                            23,8%
   21,1%
   20,2%
   24,5%
                         4
Thông tin về cổ phiếu
                         7.318
   3.500
    46,3%
   Đồng/CP
Đồng/CP %
4.445
3.500
70,3%
                                                            GIỚI THIỆU TỔNG QUAN | CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 13
   11   12   13   14   15