Page 405 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 405

                                                                                                                                                                                                                                                                                BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG TÓM TẮT cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị: VND 1.372.549.631.597 1.065.847.991.080 306.701.640.517 (140.172.291.446) (117.618.794.051) (12.508.071.470) (32.001.600.000) 25.191.578.523 (136.493.245.768) 958.947.207.385 (59.641.462.036) 15.850.000 (2.735.000.000.000) 1.043.000.000.000 (850.000.000.000) - (2.601.625.612.036) 43.572.470.000 (59.535.873.286) (592.843.450.920) (608.806.854.206) (2.251.485.258.857) 2.536.206.569.386 (1.339.514) 284.719.971.015 Ông Đỗ Trường Minh Tổng Giám đốc  Mã số  CHỈ TIÊU   Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021    1.431.961.952.683    1.082.405.868.594    349.556.084.089    (191.245.047.453)    (120.787.027.772)    (11.086.774.448)    (44.800.000.000)    47.936.231.948    (136.155.960.717)    975.823.374.241       (83.719.852.665)    37.550.000    (2.714.000.000.000)    3.135.000.000.000    (1.004.292.501.500)    185.658.005.000    (481.316.799.165)       25.572.000.000    (73.926.641.238)    (665.272.316.646)    (713.626.957.884)    (219.120.382.808)    284.719.971.015    (3.709.422)     65.595.878.785                 01 1. 02 2. 03 3. 04 4. 05 5. 06 6. 07 7. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác - Thu lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, lãi bán chứng khoán, cổ tức và lợi nhuận được chia - Tiền thu từ cung cấp dịch vụ khác Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ Tiền chi trả cho người lao động Tiền chi trả lãi vay Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh                                                                                                          20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ                             21 1. 22 2. 23 3. 24 4. 25 5. 26 6. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác                                                                                   30 Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động đầu tư III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH                          33 1. 34 2. 36 3. Tiền thu từ đi vay Tiền chi trả nợ gốc vay Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu                                      40 Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động tài chính 50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ                                                           70 Tiền và tương đương tiền cuối năm Bà Nguyễn Thị Thanh Vân Người lập Hà Nội, Việt Nam Ngày 31 tháng 03 năm 2022 Ông Nguyễn Xuân Hòa Kế toán Trưởng                  GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 405 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020                


































































































   403   404   405   406   407