Page 125 - DHG Pharma BCPTBV 2022
P. 125

 GRI
 THÔNG TIN CÔNG BỐ
 NỘI DUNG BÁO CÁO
 TRANG
  GRI
VIỆC LÀM
Số lượng nhân viên thuê mới và tỷ lệ thôi việc
401
                401-1
Nguồn nhân lực Phụ lục
Chính sách lương, thưởng, phúc lợi và khác
Phụ lục
Đa dạng, bình đẳng, tôn trọng và tự do thương lượng tập thể
60 - 61 109
64 - 65 110
66 - 67, 69
                       Phúc lợi cung cấp cho nhân viên toàn thời
401-2 gian không dành cho nhân viên tạm thời
hoặc bán thời gian
401-3 Nghỉ thai sản
MỐI QUAN HỆ LAO ĐỘNG/QUẢN LÝ
402-1 Thời hạn thông báo tối thiểu về những thay đổi trong hoạt động
AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
                               GRI
402
                                GRI
403
               403-1
       Nhận dạng mối nguy, đánh giá rủi ro và điều tra sự cố
403-2
403-3 Dịch vụ sức khỏe nghề nghiệp
               Sự tham gia của người lao động, tham vấn 403-4 và truyền thông về an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp
Huấn luyện nhân viên về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
403-6 Nâng cao sức khỏe người lao động
Phòng ngừa và giảm thiểu tác động
đến sức khỏe và an toàn nghề nghiệp được liên kết trực tiếp bởi các mối quan hệ kinh doanh
Người lao động được bảo đảm bởi
403-8 hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp
403-9 Thương tật liên quan đến công việc
403-10 Sức khỏe kém liên quan đến công việc
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số giờ đào tạo trung bình mỗi năm cho mỗi nhân viên
Các chương trình nâng cao kỹ năng
404-2 cho nhân viên và chương trình hỗ trợ
chuyển tiếp
Tỷ lệ phần trăm nhân viên được đánh giá
404-3 định kỳ hiệu quả công việc và phát triển
An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
73 - 75
       403-5
              403-7
                                              GRI
Phụ lục
Vun đắp nhân tài
Bình đẳng
111
70 - 71
67
404
                404-1
                      nghề nghiệp
                GRI STANDARDS 125


































   123   124   125   126   127