Page 347 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 347
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày 16. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC (tiếp theo) 16.1 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Thuế thu nhập hiện hành phải trả được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế của năm hiện tại. Thu nhập chịu thuế khác với thu nhập được báo cáo trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích tính thuế trong các năm khác và cũng không bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không được khấu trừ cho mục đích tính thuế. Thuế thu nhập hiện hành phải trả của Tập đoàn được tính theo thuế suất đã ban hành đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Dưới đây là đối chiếu lợi nhuận thuần trước thuế và thu nhập chịu thuế tính thuế: Lợi nhuận kế toán trước thuế Các điều chỉnh lợi nhuận theo kế toán Các khoản điều chỉnh tăng - Hoa hồng dự trả ước tính năm nay - Hoàn nhập lãi do đánh giá chênh lệch tỷ giá năm trước - Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm - Chi phí không hợp lệ cho mục đích tính thuế Các khoản điều chỉnh giảm - Thu nhập không chịu thuế từ cổ tức, lợi nhuận được chia - Hoàn nhập hoa hồng dự trả ước tính năm trước - Hoàn nhập chênh lệch tạm thời chi phí dự phòng tài chính chưa được trừ các năm trước - Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm - Hoàn nhập chi phí chưa được khấu trừ năm trước Các khoản không chịu thuế phát sinh từ các bút toán điều chỉnh hợp nhất Các khoản không chịu thuế Tổng điều chỉnh đối với lợi nhuận trước thuế Thu nhập chịu thuế (“TNCT”) ước tính - TNCT chịu thuế suất 10% - TNCT chịu thuế suất 20% Thuế TNDN hiện hành ước tính trong năm Điều chỉnh số thuế phải nộp của các năm trước theo quyết định của cơ quan thuế Điều chỉnh giảm thuế TNDN 30% theo Nghị định 114/2020/NĐ-CP và Nghị định 92/2021/NĐ-CP của Chính phủ của các công ty con Thuế TNDN ước tính trong năm Thuế TNDN phải trả đầu năm Điều chỉnh số thuế phải nộp của các năm trước theo quyết định của cơ quan thuế Thuế TNDN đã trả trong năm Thuế TNDN phải trả cuối năm 1.953.285.808.059 23.221.445.863 554.636.910 - 31.936.967.895 (173.768.233.230) (35.218.162.708) (222.371.446.511) (25.504.985.854) - (93.471.131.562) (106.388.428.190) (601.009.337.387) 1.352.276.470.672 516.551.497 1.351.759.919.175 270.403.638.984 1.600.000 (3.008.763.916) 267.396.475.068 43.010.561.525 69.098.549 (237.775.940.333) 72.700.194.809 B09-DN/HN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021 VND 2.376.488.714.496 37.475.252.532 25.506.325.369 3.709.422 10.771.686.567 (96.492.323.447) (23.221.445.863) - (19.818.693.075) (2.519.264.161) (62.266.325.878) (328.301.004.188) (458.862.082.722) 1.917.626.631.774 582.509.183 1.917.044.122.591 383.467.075.436 - (2.982.951.299) 380.484.124.137 72.700.194.809 84.786.168 (338.734.753.436) 114.534.351.678 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 347 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020 VND