Page 346 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 346

                                                                                                                                                                                                                                                                               THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày B09-DN/HN 16. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC   Ngày 31 tháng 12 năm 2021 VND   (1.789.492.612)   -   (57.578.642)   (1.847.071.254)   36.930.654.642   116.323.844.290   53.679.528.040   (405.778.519)   940.395.242    207.468.643.695   Thuế phải thu Nhà nước Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế khác TỔNG CỘNG Thuế phải nộp Nhà nước Thuế GTGT hàng bán nội địa Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Tiền thuế đất Các loại thuế khác TỔNG CỘNG (2.125.067.026) (87.680.982) (1.299.914.027) (3.512.662.035) 16.819.765.061 74.825.261.835 30.668.733.043 (365.984.079) 229.579.752 122.177.355.612 6.960.219.697 87.680.982 1.299.914.027 8.347.814.706 410.132.155.136 373.608.690.608 569.545.928.809 9.635.919.011 19.925.017.346 1.382.847.710.910 (6.624.645.283) - (57.578.642) (6.682.223.925) (390.021.265.555) (332.110.108.153) (546.535.133.812) (9.675.713.451) (19.214.201.856) (1.297.556.422.827)                                                                                                                               Trong năm 2021, mức thuế suất áp dụng đối với các đơn vị trong Tập đoàn như sau: Đơn vị Thuế suất áp dụng Bảo Việt - Âu Lạc 10% Quỹ BVIF Không thuộc đối tượng chịu thuế Công ty mẹ và các công ty con khác 20% Các báo cáo thuế của Công ty mẹ Tập đoàn và các Công ty con chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật thuế và các quy định về thuế đối với các loại nghiệp vụ khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất có thể sẽ bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế.          Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021 VND 380.484.124.137   (7.414.599.023)    373.069.525.114    Chi phí thuế TNDN hiện hành (Thu nhập)/Chi phí thuế TNDN hoãn lại TỔNG CỘNG BÁO CÁO TÍCH HỢP BVH 2021 CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG 267.396.475.068 36.042.360.066 303.438.835.134                  346 Ngày 31 tháng 12 năm 2020 VND Số phải nộp trong năm VND Số đã nộp trong năm VND     Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020 VND       


































































































   344   345   346   347   348