Page 355 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 355

                                                                                                                                                                                                                                                                               THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày B09-DN/HN                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 355    25. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo) 25.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu (tiếp theo) Tại ngày 01 tháng 01 năm 2020 7.423.227.640.000 7.310.458.742.807 15.445.192.000 801.321.408.999 103.568.802.818 3.037.187.232.453 476.227.833.633 735.171.665.904 19.902.608.518.614 Cổ tức chia cho cổ đông - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - (593.858.211.200) (89.588.815.986) (33.203.549.136) (56.385.266.850) - - - - - (3.638.144.521) - (3.638.144.521) (593.858.211.200) (93.226.960.507) (33.203.549.136) (60.023.411.371) Trích quỹ khen thưởng phúc lợi Của công ty mẹ Của các công ty con Trích quỹ phục vụ hoạt động An sinh xã hội - - - - - (10.843.169.505) - - (10.843.169.505) Của công ty mẹ - - - - - - - - - - - - - - - - 157.888.424.020 162.648.000.000 (4.759.575.980) - - - - - - (10.843.169.505) (157.888.424.020) (162.648.000.000) - - - - - - - - - (10.843.169.505) - - - 1.649.846.972.925 Trích quỹ đầu tư phát triển Của công ty mẹ Của các công ty con 4.759.575.980 1.597.588.285.269 Lợi nhuận tăng trong năm 52.258.687.656 - Chi trả thù lao Hội đồng Quản trị và Ban Kiểm soát của Tập đoàn và các Công ty con - - - - - (3.036.636.015) - (3.036.636.015) Trích lập các quỹ dự trữ - - - 8.148.552.601 - (55.444.625.802) 47.296.073.201 - - Cổ tức chia cho cổ đông không kiểm soát - - - - - - - (28.918.952.000) (28.918.952.000) Giảm khác - - - - - (805.521.468) - - (805.521.468) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 7.423.227.640.000 7.310.458.742.807 15.445.192.000 967.358.385.620 103.568.802.818 3.723.310.113.726 523.523.906.834 754.873.257.039 20.821.766.040.844 Vốn góp của chủ sở hữu VND Thặng dư vốn cổ phần VND Chênh lệch tỷ giá hối đoái VND Quỹ đầu tư phát triển và dự phòng tài chính VND Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu VND Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối VND Quỹ dự trữ bắt buộc hoạt động bảo hiểm VND Lợi ích cổ đông không kiểm soát VND Tổng cộng VND 


































































































   353   354   355   356   357