Page 354 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 354
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày B09-DN/HN 354 BÁO CÁO TÍCH HỢP BVH 2021 CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG 25. VỐN CHỦ SỞ HỮU 25.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu Tại ngày 01 tháng 01 năm 2021 7.423.227.640.000 7.310.458.742.807 15.445.192.000 967.358.385.620 103.568.802.818 3.723.310.113.726 523.523.906.834 754.873.257.039 20.821.766.040.844 Cổ tức chia cho cổ đông - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - (666.977.003.454) (101.508.383.562) (41.190.589.002) (60.317.794.560) (303.514.675.133) (303.514.675.133) 1.896.699.438.352 - - - - - - - - (2.273.281.014) - (2.273.281.014) - - 106.719.751.030 (666.977.003.454) (103.781.664.576) (41.190.589.002) (62.591.075.574) - - 2.003.419.189.382 Trích quỹ khen thưởng phúc lợi Của công ty mẹ (***) Của các công ty con Trích quỹ đầu tư phát triển 303.514.675.133 303.514.675.133 - Của công ty mẹ (***) Lợi nhuận tăng trong năm Chi trả thù lao Hội đồng Thành viên và Ban Kiểm soát của các Công ty con - - - - - (1.289.450.004) - - (1.289.450.004) Trích lập các quỹ dự trữ - - - 13.913.079.542 - (68.008.094.081) 54.095.014.539 - - Cổ tức chia cho cổ đông không kiểm soát - - - - - - - (23.135.161.600) (23.135.161.600) Giảm khác - - - - - (3.271.586.207) - - (3.271.586.207) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 7.423.227.640.000 7.310.458.742.807 15.445.192.000 1.284.786.140.295 103.568.802.818 4.475.440.359.637 577.618.921.373 836.184.565.455 22.026.730.364.385 Vốn góp của Thặng dư chủ sở hữu vốn cổ phần VND VND Chênh lệch tỷ giá hối đoái (*) VND Quỹ đầu tư phát triển và dự phòng tài chính VND Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (**) VND Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối VND Quỹ dự trữ bắt buộc hoạt động bảo hiểm VND Lợi ích cổ đông không kiểm soát VND Tổng cộng VND (*) Quỹ chênh lệch tỷ giá thể hiện chênh lệch do chuyển đổi đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán của Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine từ USD sang VND từ ngày 01 tháng 01 năm 2008. (**) Số dư Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu thể hiện phần lợi ích còn lại của Tập đoàn trong thặng dư vốn cổ phần của BVSC phát sinh do hợp nhất báo cáo tài chính. (***) Theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2021 ngày 29 tháng 06 năm 2021, Tập đoàn trích 30% lợi nhuận sau thuế 2020 (tương đương với số tiền 303.514.675.133 VND) cho Quỹ Đầu tư phát triển và 4,07% lợi nhuận sau thuế 2020 (tương đương với số tiền 41.190.589.002 VND) cho các Quỹ Khen thưởng phúc lợi cho người lao động và Quỹ thưởng cho người quản lý của Tập đoàn.