Page 47 - DHG Pharma GR2022
P. 47

      STT
II.
Tên thành viên
NGƯỜI NỘI BỘ
Chức danh
Số cổ phần nắm giữ
Đại diện sở hữu
Cá nhân sở hữu
Tổng số cổ phần nắm giữ
Tỷ lệ sở hữu
          Tổng Giám đốc (CEO)
 Thành viên HĐQT
Tổng Giám đốc điều hành (COO) Người được ủy quyền CBTT Giám đốc phân phối
 Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chất lượng
 Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chuỗi cung ứng
 Giám đốc tài chính
 Giám đốc Marketing
 Giám đốc sản xuất
 Giám đốc nhân sự
 Giám đốc kỹ thuật
 Kế toán trưởng
 Thư ký HĐQT, Người phụ trách quản trị Công ty
    Thời điểm giao dịch với công ty
  Số Nghị quyết/ Quyết định của ĐHĐCĐ/ HĐQT... thông qua (nếu có, nêu rõ ngày ban hành)
  Nội dung giao dịch
  Tổng giá trị giao dịch (đồng)
 Ghi chú
  1 2
3
4
5 6 7 8 9 10
11
Toshiyuki Ishii
Đoàn Đình Duy Khương
Nguyễn Ngọc Diệp
Tomoyuki Kawata
Lê Thị Hồng Nhung Trần Duy Hưng Nguyễn Ngọc Chương Vũ Thị Hương Lan
Võ Văn Kim Y Hồ Bửu Huân
Trần Thị Nhung Gấm
-
22.626.237 (đại diện sở hữu vốn cổ phần của SCIC)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi trả cổ
Chi trả cổ
-
7
3.180
-
49.426
-
-
2.800
-
929
360
tức năm 2021
tức năm 2021
-
22.626.244
3.180
-
49.426
-
-
2.800
-
929
360
-
17,31%
0,00%
-
0,04%
-
-
0,00%
-
0,00%
0,00%
                       Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022
Năm 2022 Năm 2022
Năm 2022
Nghị quyết số 001/2022/ NQ.ĐHĐCĐ ngày 18/03/2022
Nghị quyết số 001/2022/ NQ.ĐHĐCĐ ngày 18/03/2023
Nghị quyết số 007/2021/ NQ.HĐQT ngày 30/07/2021
- Nghị quyết số 007/2021/ NQ.HĐQT ngày 30/07/2021 - Quyết định số 010/2022/ QĐ.HĐQT ngày 10/05/2022
Nghị quyết số 007/2021/ NQ.HĐQT ngày 30/07/2021
Nghị quyết số 007/2021/ NQ.HĐQT ngày 30/07/2021
Nghị quyết số 007/2021/NQ.HĐQT ngày 30/07/2021
Mua hàng hóa và dịch vụ
Hỗ trợ nguyên vật liệu, hàng hóa
Mua hàng hóa và dịch vụ
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chuyển giao công nghệ và phát triển sản phẩm
Xuất tặng
Mua hàng hóa và dịch vụ
198.191.829.500
233.439.682.000
5.683.220.744
4.217.453.993
676.792.760
4.103.559.364
1.280.950.000
29.298.309
12.139.848
            Ghi chú: Số Giấy NSH*: Số CMND/ Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối với tổ chức)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM 2022 BÁO CÁO QUẢN TRỊ CÔNG TY 46 47
   45   46   47   48   49