Page 113 - DHG Pharma BCPTBV 2022
P. 113
2 KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC SAU XỬ LÝ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRỤ SỞ CTCP DƯỢC HẬU GIANG TẠI CẦN THƠ
Kết quả quan trắc năm 2022 cho thấy đa số các chỉ số đều trong mức giới hạn cho phép, quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (Cột A). DHG Pharma sẽ tiếp tục giám sát và điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo chất lượng nước thải đầu ra đạt quy chuẩn theo quy định.
STT
Thông số
ĐVT
Phương pháp đo
QCVN 40:2011/ BTNMT (Cột A)
Hệ thống xử lý nước thải 1
Hệ thống xử lý nước thải 2
1 pH
2 BOD5200C
3 COD
4 SS
5 Tổng Nitơ
6 Tổng Phospho
7 Clorua (Cl-)
8 Màu
9 Phenol
10 Xyanua
11 Amoni (tính theo N)
mg/l mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
Pt-Co mg/l
mg/l mg/l
TCVN 6492:2011 6 ÷ 9 TCVN 6001-1:2008 30 SMEWW 5220C:2017 75
TCVN 6625:2000 50 TCVN 6638-2000 20
SMEWW 4500-P 4 B&E:2017
TCVN 6194:1996 500
SMEWW 2120C:2017 50
TCVN 6216:1996 0,1
SMEWW 4500-CN- 0,07 .C&E:2017
SMEWW 5 4500-NH3.B&F:2017
SMEWW 3500- 0,05 Cr.B:2017
SMEWW 3111B:2017 0,5 TCVN 6177:1996 1
TCVN 6225-3:2011 1
SMEWW 4500-S2- 0,2 .B&D:2017
SMEWW 9221B: 2017 3.000
SMEWW 5 5520B&F:2017
SMEWW 3113B:2017 0,05
SMEWW 3112B:2017 0,005
SMEWW 3113B:2017 0,1
SMEWW 3113B:2017 0,005
7,26 7,34 5 4 15,7 10,5 KPH (MDL=5) KPH (MDL=5) KPH (MDL=1) KPH (MDL=1)
0,6 0,5
37,3 26,6 14,42 17,01
KPH 0,002 (MDL=0,0003)
0,010 0,012
0,23 KPH (MDL=0,16)
KPH KPH (MDL=0,004) (MDL=0,004)
0,0943 0,0953
KPH KPH (MDL=0,06) (MDL=0,06)
KPH (MDL=0,2) KPH (MDL=0,2)
KPH KPH (MDL=0,02) (MDL=0,02)
2,2x102 1,7x102 KPH (MDL=0,3) KPH (MDL=0,3)
KPH KPH (MDL=0,002) (MDL=0,002)
KPH KPH (MDL=0,0003) (MDL=0,0003)
KPH 0,0026 (MDL=0,001)
KPH KPH (MDL=0,001) (MDL=0,001)
12 Crom VI
13 Mangan
14 Fe
15 Clo dư (Cl2)
16 Sunfua (S2-)
17 Coliform VK/100
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
ml
18 Dầu mỡ khoáng
19 Asen (As)
20 Thuỷ ngân (Hg)
21 Chì (Pb)
22 Cadimi (Cd)
Thông tin chung
Các lĩnh vực trọng yếu 113