Page 114 - DHG Pharma BCPTBV 2022
P. 114
PHỤ LỤC
2
KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC SAU XỬ LÝ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHI NHÁNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM DHG TẠI HẬU GIANG
Các kết quả quan trắc năm 2022 đều đạt quy chuẩn cho phép, QCVN 40:2011/BTNMT Cột B. Như vậy, hệ thống xử lý nước thải của nhà máy đang hoạt động hiệu quả, đảm bảo hoạt động sản xuất của DHG Pharma rất ít gây tác động đến môi trường xung quanh.
STT
Thông số
ĐVT
Phương pháp đo
QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B)
2022
26,4
7,05
33,2
11
24
64
37,3
3,77
4,3x102
<0,3
<0,08
<0,2
<0,0005
<0,02
<0,002
<0,0002
<0,0003
<0,03
<0,01
<0,0015
<0,002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Nhiệt độ
pH
Độ màu
TSS
BOD5 ở 200C COD
Tổng Nitơ
Tổng phospho Tổng Coliform Dầu mỡ khoáng Fe
Clo dư
As
Zn
Pb
Cd
Hg
Cu
Cr3+
Xyanua
Phenol
0C -
Pt - Co
mg/l mg/l
mg/l mg/l
mg/l
MPN/100ml
mg/l
mg/l mg/l
mg/l
mg/l
mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l
mg/l
mg/l
SMEWW 2550B:2017 TCVN 6492:2011 SMEWW 2120C:2017
TCVN 6625:2000 TCVN 6001-1:2008
SMEWW 5220C:2017
TCVN 6638:2000 TCVN 6202:2008
TCVN 6187-2:1996
SMEWW 5520 B&F:2017
SMEWW 3111B:2017 TCVN 6225-2:2012
SMEWW 3114C:2017
SMEWW 3111B:2017 SMEWW 3113B:2017 SMEWW 3113B:2017 SMEWW 3113B:2017 SMEWW 3113B:2017
SMEWW 3113B:2017
SMEWW 4500-CN-.C&F:2017 SMEWW 5530B&C:2017
40 5,5 đến 9 150 110 55 165 44 6,6 5.000 11
5,5 2,2 0,11 3,3 0,55 0,11 0,011 2,2
1,1 0,11 0,55
114
DHG Pharma | Báo cáo phát triển bền vững 2022