Page 116 - DHG Pharma BCPTBV 2022
P. 116

  PHỤ LỤC
TRỤ SỞ CTCP DƯỢC HẬU GIANG TẠI CẦN THƠ
Giới hạn cho phép về chất lượng không khí
1 Tiếng ồn (dBA) 85
2 Bụi lơ lửng 8.000 tổng số (μg/m3)
3 SO2 (μg/m3) 10.000
4 NO2 (μg/m3) 10.000
5 CO (μg/m3) 40.000
6 Nhiệt độ (0C)
7 Độ rung (dB)
Các thông số và kết quả quan trắc chất lượng không khí
70
 STT
Thông số
 QCVN 02:2019/ BYT
 QCVN 03:2019/ BYT
 QCVN 24:2016/ BYT
 QCVN 26:2016/ BYT
 QCVN 26:2010/ BTNMT
 QCVN 27:2010/ BTNMT
 QCVN 05:2013/ BTNMT
                                300
350
200 30.000
                                                                                                                 18-32 (±50C)
                            75
         STT
Chỉ tiêu
 Phương pháp đo
 Đơn vị
 Năm 2022
 KK1
  KK2
  KK3
  KK4
 1 Tiếng ồn
2 Hàm lượng bụi
3 Hàm lượng SO2
4 Hàm lượng NO2
5 Hàm lượng CO
6 Nhiệt độ
7 Độ rung
TCVN 7878-2:2010 TCVN 5067:1995
TCVN 5971-1995
TCVN 6137-2009
TCVN 7242:2003
QCVN 46:2012/BTNMT
Máy đo RIOVIBRO Vm-63a
dBA μg/m3
μg/m3
μg/m3
μg/m3 0C
dB
66,3 518,9
12,7
KPH (MDL=3)
69,1 68,2
169 177,7 17,1 19,4
KPH KPH
68,2 102,6
15
KPH (MDL=3)
KPH
(MDL=3.000) (MDL=3.000)
31,7 32,1 53,3 53,3
                                                                          (MDL=3)
(MDL=3)
                       KPH
3.776,2 3.770
                                                          Từ kết quả giám sát cho thấy các thông số ghi nhận tại các khu vực quan trọng của Trụ sở CTCP Dược Hậu Giang đều cho giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo quy chuẩn QCVN.
116 DHG Pharma | Báo cáo phát triển bền vững 2022




























   114   115   116   117   118