Page 343 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 343
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày B09-DN/HN GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 343 14. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (tiếp theo) 14.2 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Ngắn hạn Tiền gửi (i) Trái phiếu - Trái phiếu doanh nghiệp (iii) - Trái phiếu Chính phủ (iv) Tạm ứng từ giá trị hoàn lại (v) 75.240.714.071.362 2.924.731.065.160 2.924.731.065.160 74.798.114.071.362 2.074.978.748.657 2.074.978.748.657 68.542.141.630.509 1.832.852.924.813 1.724.395.245.470 68.099.541.630.509 1.158.100.608.311 1.049.642.928.968 108.457.679.343 2.167.077.419.773 71.424.719.658.593 Dài hạn Tiền gửi (ii) Trái phiếu (iv) - Trái phiếu doanh nghiệp - Trái phiếu Chính phủ 12.505.120.574.205 50.903.263.727.990 7.834.881.072.845 43.068.382.655.145 63.408.384.302.195 143.911.647.454.028 12.505.120.574.205 50.903.263.727.990 7.834.881.072.845 43.068.382.655.145 63.408.384.302.195 142.619.295.137.525 14.119.017.923.547 33.952.842.736.982 5.365.123.419.000 28.587.719.317.982 48.071.860.660.529 120.613.932.635.624 14.119.017.923.547 33.952.842.736.982 5.365.123.419.000 28.587.719.317.982 48.071.860.660.529 119.496.580.319.122 TỔNG CỘNG Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Đơn vị: VND Giá trị ghi sổ - 2.337.818.015.311 80.503.263.151.833 - 2.337.818.015.311 79.210.910.835.330 108.457.679.343 2.167.077.419.773 72.542.071.975.095 Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc (i) Ngoài các hợp đồng tiền gửi tại ALCII, VFC đã quá hạn, các hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn bằng đồng Việt Nam tại các tổ chức tín dụng có thời hạn gốc trên ba (03) tháng và thời gian đáo hạn không quá một (01) năm và có mức lãi suất từ 3,30%/năm đến 7,30%/năm. (ii) Các hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn bằng đồng Việt Nam tại các tổ chức tín dụng có thời gian đáo hạn trên một (01) năm và được hưởng lãi suất từ 4,70%/năm đến 10,50%/năm. (iii) Ngoài các trái phiếu Vinashin, các trái phiếu doanh nghiệp khác có lãi suất từ 7,05%/năm đến 10,83%/năm với kỳ hạn từ năm (05) đến bảy (07) năm. (iv) Các trái phiếu Chính phủ mà Tập đoàn đầu tư có lãi suất từ 2,90%/năm đến 8,90%/năm với kỳ hạn từ mười (10) đến ba mươi (30) năm, trái phiếu doanh nghiệp có kỳ hạn từ năm (05) đến mười (10) năm và được hưởng lãi suất từ 6,40%/năm đến 7,78%/năm. (v) Bao gồm khoản tạm ứng từ giá trị hoàn lại theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ được ghi nhận theo giá gốc. Người tham gia bảo hiểm có hợp đồng bảo hiểm đã đóng phí đủ từ 24 tháng trở lên và có giá trị hoàn lại có quyền được yêu cầu tạm ứng theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ với giá trị tối đa bằng 80% giá trị hoàn lại và lãi tích lũy đến thời điểm tạm ứng theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. Ngày 31 tháng 12 năm 2020