Page 412 - Chủ động thích ứng - Tập đoàn Bảo Việt - Báo cáo tích hợp 2021
P. 412

 BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỐN CHỦ SỞ HỮU HỢP NHẤT cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021 Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu trong năm 2021 như sau: Số dư tại ngày 31/12/2020 7.423.227.640.000 7.310.458.742.807 261.419.632.324 4.656.714.463.326 15.445.192.000 967.358.385.620 523.523.906.834 103.568.802.818 1.373.788.449.854 22.635.505.215.583 778.161.798.347 23.413.667.013.930 Tăng vốn theo chương trình lựa chọn cho người lao động (“ESOP”) - 1.453.944.364.800 - - - - - - (1.373.788.449.854) 80.155.914.946 - 80.155.914.946 Cổ tức chia cho cổ đông - - (666.977.003.454) - - - - - - (666.977.003.454) - (666.977.003.454) Trích quỹ khen thưởng phúc lợi - - (101.508.383.562) - - - - - - (101.508.383.562) (2.273.281.014) (103.781.664.576) Của công ty mẹ (***) - - - - (41.190.589.002) - (60.317.794.560) - - - - - - - - - (41.190.589.002) - - (60.317.794.560) - (41.190.589.002) (2.273.281.014) (62.591.075.574) Của các công ty con Trích quỹ đầu tư và phát triển - - (303.514.675.133) - - 303.514.675.133 - - - - - - Của công ty mẹ (***) Lợi nhuận trong năm - - - - (303.514.675.133) - 1.522.657.360.880 - - 303.514.675.133 - - - - - - - - - 1.522.657.360.880 - - 123.315.791.468 1.645.973.152.348 Thù lao Hội đồng Quản trị và Ban Kiểm soát - - (1.289.450.004) - - - - - - (1.289.450.004) - (1.289.450.004) Thu nhập tổng hợp khác - - - - - - - - 8.188.164.685 498.039.271.478 (68.008.094.081) - - - (3.271.586.207) - - - - - 13.913.079.542 54.095.014.539 - - - - - - - - 506.227.436.163 - - - - - - - - (3.271.586.207) 13.962.860.145 520.190.296.308 - - (23.135.161.600) (23.135.161.600) (3.271.586.207) Trích lập các quỹ dự trữ Cổ tức chia cho cổ đông không kiểm soát Giảm khác Số dư tại ngày 31/12/2021 7.423.227.640.000 8.764.403.107.607 647.695.965.448 5.154.753.734.804 15.445.192.000 1.284.786.140.295 577.618.921.373 103.568.802.818 - 23.971.499.504.345 890.032.007.346 24.861.531.511.691 Vốn điều lệ đã góp VND Thặng dư vốn cổ phần VND Lợi nhuận chưa phân phối VND Quỹ đánh giá lại tài sản sẵn sàng để bán VND Quỹ chênh lệch tỷ giá (*) VND Quỹ đầu tư và phát triển VND Quỹ dự trữ bắt buộc VND Quỹ khác (**) VND Quỹ ESOP VND Tổng cộng VND Lợi ích cổ đông không kiểm soát VND Tổng cộng VND (*) Quỹ chênh lệch tỷ giá thể hiện chênh lệch do chuyển đổi đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán của Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine từ USD sang VND từ ngày 01 tháng 01 năm 2008. (**) Số dư Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu thể hiện phần lợi ích còn lại của Tập đoàn trong thặng dư vốn cổ phần của BVSC phát sinh do hợp nhất báo cáo tài chính. (***) Theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2021 ngày 29 tháng 06 năm 2021, Tập đoàn trích 30% lợi nhuận sau thuế 2020 (tương đương với số tiền 303.514.675.133 VND) cho Quỹ Đầu tư Phát triển. Việc trích lập chi tiết cho các Quỹ Khen thưởng, Quỹ Phúc lợi được thực hiện theo Nghị quyết ngày 13 tháng 07 năm 2021 của Hội đồng Quản trị. 412 BÁO CÁO TÍCH HỢP BVH 2021 CHỦ ĐỘNG THÍCH ỨNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH BỔ SUNG THEO CÁC CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (tiếp theo) 


































































































   410   411   412   413   414